Đọc nhanh: 焦渴 (tiêu khát). Ý nghĩa là: khát khô cổ.
焦渴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khát khô cổ
非常渴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦渴
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 他 姓 焦
- Anh ấy họ Tiêu.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渴›
焦›