Đọc nhanh: 活泼 (hoạt bát). Ý nghĩa là: hoạt bát; năng động; nhanh nhẹn, dễ hoạt động; dễ phản ứng (hóa học). Ví dụ : - 孩子们在教室里很活泼。 Trẻ em rất năng động trong lớp học.. - 小朋友玩得特别活泼。 Bọn trẻ chơi rất năng động.. - 他的舞步显得特别活泼。 Điệu nhảy của anh ấy trông rất năng động.
活泼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt bát; năng động; nhanh nhẹn
活跃;充满活力的
- 孩子 们 在 教室 里 很 活泼
- Trẻ em rất năng động trong lớp học.
- 小朋友 玩得 特别 活泼
- Bọn trẻ chơi rất năng động.
- 他 的 舞步 显得 特别 活泼
- Điệu nhảy của anh ấy trông rất năng động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dễ hoạt động; dễ phản ứng (hóa học)
化学上指物质的性质活跃,容易跟其他物质起化学反应
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 活泼
✪ 1. Phó từ + 活泼
phó từ tu sức
- 她 的 性格 很 活泼
- Tính cách của cô ấy rất hoạt bát.
- 这里 的 孩子 们 很 活泼
- Bọn trẻ ở đây rất hoạt bát.
So sánh, Phân biệt 活泼 với từ khác
✪ 1. 活泼 vs 活跃
Giống:
- Cả hai đều là tính từ chỉ hoạt bát, sôi nổi.
Khác:
- "活泼" chỉ là tính từ, "活跃" vừa là tính từ vừa là động từ.
- "活跃" có thể đi kèm với tân ngữ, "活泼" không thể đi kèm với tân ngữ.
- "活泼" thường dùng với người."活跃" thường dùng với người hoặc bầu không khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活泼
- 健康 宝宝 活泼可爱
- Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 生性 活泼
- tính cách hoạt bát.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 干活 很 泼辣
- làm việc rất năng nổ.
- 小朋友 玩得 特别 活泼
- Bọn trẻ chơi rất năng động.
- 孩子 们 在 教室 里 很 活泼
- Trẻ em rất năng động trong lớp học.
- 他 的 舞步 显得 特别 活泼
- Điệu nhảy của anh ấy trông rất năng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泼›
活›
Lạc Quan, Yêu Đời
Sinh Động
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
rực rỡ; sặc sỡ; lộng lẫyhồn nhiên; chân chấtngây thơ; ngây thơ chất phác
Hoạt Bát
sâu sắc; sâu xa; đầy ý nghĩa; có ý nghĩa (từ ngữ, thơ văn)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
Hồn Nhiên
đẹp đẽ; xinh đẹp (dung mạo, ăn mặc)hoạt bát (cử chỉ); (nói năng) dí dỏm
đứa bé bướng bỉnh; thằng nhóc; thằng nhãi ranh; thằng ranh con
quái gở; cô độc; lầm lì
Nghiêm Túc
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
cứng nhắc; đờ đẫn; lờ đờ (văn chương, dáng vẻ)
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
Khô Hanh
thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thẹn; nhút nhát; rụt rè
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
thối nát; thối rữa; nhoét; dớt; nhũn nhùn; nát nhừhẩm
cứng đờ; cứng nhắc