Đọc nhanh: 阒然 (khuých nhiên). Ý nghĩa là: vắng vẻ; lặng lẽ. Ví dụ : - 四野阒然。 bốn bề đồng không vắng vẻ.
阒然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắng vẻ; lặng lẽ
形容寂静无声的样子
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阒然
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
阒›
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
bộ dạng âu lo; dáng vẻ ưu buồnim bặt; im phăng phắc; im lặng; vắng teo
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
Lặng Lẽ
Yên Tĩnh