Đọc nhanh: 七颠八倒 (thất điên bát đảo). Ý nghĩa là: Lộn xộn; ngả nghiêng; bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại; dã hữu thâu nhàn hiết lực đích; loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo; bất thành sự thể liễu 家下人等見鳳姐不在; 也有偷閒歇力的; 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒; 不成事體了 (Đệ bách thập nhất hồi) Bọn người nhà thấy Phượng Thư không ở đấy; cũng có người thừa cơ nghỉ trộm; làm bừa bãi; lung tung; không ra sự thể gì cả. ☆Tương tự: đông đảo tây oai 東倒西歪; loạn thất bát tao 亂七八糟.Đầu váng; thần hồn điên đảo..
七颠八倒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lộn xộn; ngả nghiêng; bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại; dã hữu thâu nhàn hiết lực đích; loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo; bất thành sự thể liễu 家下人等見鳳姐不在; 也有偷閒歇力的; 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒; 不成事體了 (Đệ bách thập nhất hồi) Bọn người nhà thấy Phượng Thư không ở đấy; cũng có người thừa cơ nghỉ trộm; làm bừa bãi; lung tung; không ra sự thể gì cả. ☆Tương tự: đông đảo tây oai 東倒西歪; loạn thất bát tao 亂七八糟.Đầu váng; thần hồn điên đảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七颠八倒
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
倒›
八›
颠›