Đọc nhanh: 有条有理 (hữu điều hữu lí). Ý nghĩa là: có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọt, lớp lang.
有条有理 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọt
条理层次分明而不紊乱
✪ 2. lớp lang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有条有理
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 有条有理
- có trật tự; đâu ra đấy
- 出言有章 ( 说话 有条理 )
- nói năng mạch lạc.
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
- 这 条 理由 有些 牵强
- lí do này có phần khiên cưỡng.
- 她 的 生活 很 有条理
- Cuộc sống của cô ấy rất có trật tự.
- 请 把 问题 说 得 更 有条理
- Vui lòng trình bày vấn đề rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
条›
理›
Rõ Ràng Mạch Lạc, Rõ Ràng Đâu Ra Đấy, Nói Mạch Lạc Rõ Ràng Đâu Ra Đấy
đầu nặng gốc nhẹ; cơ sở không vững
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
Sinh Động, Bóng Bẩy
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
rất trật tự; lề lối
Nói có sách mách có chứng
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
Lộn xộn; ngả nghiêng; bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại; dã hữu thâu nhàn hiết lực đích; loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo; bất thành sự thể liễu 家下人等見鳳姐不在; 也有偷閒歇力的; 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒; 不成事體了 (Đệ bách thập
luống cuống; chân tay lúng túng; lúng ta lúng túng; lúng túng như thợ vụng mất kim
thượng vàng hạ cám; hỗn tạp; tạp nhamtạp nhạp