Đọc nhanh: 颠三倒四 (điên tam đảo tứ). Ý nghĩa là: lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc).
颠三倒四 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
(说话、做事) 错乱,没有次序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠三倒四
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
倒›
四›
颠›
lật đi lật lại; lặp đi lặp lại
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
Lộn xộn; ngả nghiêng; bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại; dã hữu thâu nhàn hiết lực đích; loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo; bất thành sự thể liễu 家下人等見鳳姐不在; 也有偷閒歇力的; 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒; 不成事體了 (Đệ bách thập
lộn xộn; lung tung
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
Rõ Ràng Mạch Lạc, Rõ Ràng Đâu Ra Đấy, Nói Mạch Lạc Rõ Ràng Đâu Ra Đấy
rất trật tự; lề lối
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy