头头是道 tóutóushìdào
volume volume

Từ hán việt: 【đầu đầu thị đạo】

Đọc nhanh: 头头是道 (đầu đầu thị đạo). Ý nghĩa là: rõ ràng mạch lạc; rõ ràng đâu ra đấy; nói mạch lạc rõ ràng đâu ra đấy. Ví dụ : - 这篇评论说得头头是道真够意思。 Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.. - 他的知识很丰富什么事情都能说的头头是道。 Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.. - 你说得头头是道可是你做得到吗? Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?

Ý Nghĩa của "头头是道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

头头是道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng mạch lạc; rõ ràng đâu ra đấy; nói mạch lạc rõ ràng đâu ra đấy

形容说话或做事很有条理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn shuō 头头是道 tóutóushìdào zhēn 够意思 gòuyìsī

    - Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.

  • volume volume

    - de 知识 zhīshí hěn 丰富 fēngfù 什么 shénme 事情 shìqing dōu néng shuō de 头头是道 tóutóushìdào

    - Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.

  • volume volume

    - shuō 头头是道 tóutóushìdào 可是 kěshì zuò 得到 dédào ma

    - Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头头是道

  • volume volume

    - de 口头禅 kǒutóuchán 总是 zǒngshì 知道 zhīdào ma

    - Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"

  • volume volume

    - mǎi le 大瓜 dàguā 这个 zhègè 小瓜 xiǎoguā shì 头儿 tóuer

    - mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn shuō 头头是道 tóutóushìdào zhēn 够意思 gòuyìsī

    - Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.

  • volume volume

    - zài 地方 dìfāng shàng shì yǒu tóu liǎn de 人物 rénwù

    - anh ấy là người rất có thể diện.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng 滚热 gǔnrè 可能 kěnéng shì 发烧 fāshāo le

    - Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.

  • volume volume

    - de 知识 zhīshí hěn 丰富 fēngfù 什么 shénme 事情 shìqing dōu néng shuō de 头头是道 tóutóushìdào

    - Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.

  • volume volume

    - shuō 头头是道 tóutóushìdào 可是 kěshì zuò 得到 dédào ma

    - Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?

  • volume volume

    - zài 村里 cūnlǐ shì 有头有脸 yǒutóuyǒuliǎn de 说话 shuōhuà hěn yǒu 分量 fènliàng

    - trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa