Đọc nhanh: 头头是道 (đầu đầu thị đạo). Ý nghĩa là: rõ ràng mạch lạc; rõ ràng đâu ra đấy; nói mạch lạc rõ ràng đâu ra đấy. Ví dụ : - 这篇评论说得头头是道,真够意思。 Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.. - 他的知识很丰富,什么事情都能说的头头是道。 Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.. - 你说得头头是道,可是你做得到吗? Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?
头头是道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng mạch lạc; rõ ràng đâu ra đấy; nói mạch lạc rõ ràng đâu ra đấy
形容说话或做事很有条理
- 这篇 评论 说 得 头头是道 , 真 够意思
- Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
- 你 说 得 头头是道 , 可是 你 做 得到 吗 ?
- Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头头是道
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 这篇 评论 说 得 头头是道 , 真 够意思
- Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
- 你 说 得 头头是道 , 可是 你 做 得到 吗 ?
- Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
是›
道›