参差不齐 cēncī bù qí
volume volume

Từ hán việt: 【tham sai bất tề】

Đọc nhanh: 参差不齐 (tham sai bất tề). Ý nghĩa là: răng cưa, ghép không đều (thành ngữ); gầy còm, chênh lệch. Ví dụ : - 看皮肤韧带和软骨上参差不齐的锯齿和卷边 Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?. - 水平参差不齐。 trình độ chênh lệch.

Ý Nghĩa của "参差不齐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

参差不齐 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. răng cưa

jagged

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 皮肤 pífū 韧带 rèndài 软骨 ruǎngǔ shàng 参差不齐 cēncībùqí de 锯齿 jùchǐ 卷边 juǎnbiān

    - Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?

✪ 2. ghép không đều (thành ngữ); gầy còm

unevenly matched (idiom); scraggly

✪ 3. chênh lệch

长短、高低、大小不齐; 不一致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水平 shuǐpíng 参差不齐 cēncībùqí

    - trình độ chênh lệch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参差不齐

  • volume volume

    - de 参差不齐 cēncībùqí

    - Răng của anh ta không đều.

  • volume volume

    - 水平 shuǐpíng 参差不齐 cēncībùqí

    - trình độ chênh lệch.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 水平 shuǐpíng 参差不齐 cēncībùqí

    - Trình độ của mọi người không đồng đều.

  • volume volume

    - shù de 高度 gāodù 参差不齐 cēncībùqí

    - Chiều cao của cây không đồng đều.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú de 尺寸 chǐcùn 参差不齐 cēncībùqí

    - Kích thước quần áo không đồng đều.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng de 水平 shuǐpíng 参差不齐 cēncībùqí

    - Trình độ của học sinh không đồng đều.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 高楼 gāolóu 参差不齐 cēncībùqí

    - Nhà cao tầng của thành phố này cao thấp không bằng nhau.

  • volume volume

    - kàn 皮肤 pífū 韧带 rèndài 软骨 ruǎngǔ shàng 参差不齐 cēncībùqí de 锯齿 jùchǐ 卷边 juǎnbiān

    - Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa