Đọc nhanh: 乱七八糟 (loạn thất bát tao). Ý nghĩa là: lộn xộn; lung tung; bừa bãi; rối loạn; láp nháp. Ví dụ : - 东西都放得乱七八糟。 Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.. - 一切都是乱七八糟的。 Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
乱七八糟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộn xộn; lung tung; bừa bãi; rối loạn; láp nháp
形容杂乱不堪,毫无条理。
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱七八糟
- 乱七八糟
- Một mớ hỗn độn.
- 文件 堆 得 乱七八糟
- Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
乱›
八›
糟›
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
bát nháo; loạn xị
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn
Rối Tinh Rối Mù, Nát Bét, Nhoè Nhoẹt
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
bát nháo; loạn xị; lung tung; lộn xộn; ngổng ngang
răng cưaghép không đều (thành ngữ); gầy còmchênh lệch
Lộn xộn; ngả nghiêng; bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại; dã hữu thâu nhàn hiết lực đích; loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo; bất thành sự thể liễu 家下人等見鳳姐不在; 也有偷閒歇力的; 亂亂吵吵已鬧的七顛八倒; 不成事體了 (Đệ bách thập
lảo đảo; không vữngnghiêng lệch; xiêu vẹo; lộn xộn
(thành ngữ) mọi thứ tan vỡ và rối loạnlềnh kềnh; lộn bậy
lung tung; tứ tung; bừa bộn; ngổn ngang; lộn xộn; tứ tung ngũ hoành; lăn lóc; lủng củng; lổng chổng; lỏng chỏngbừa bãi
chén và đĩa trong tình trạng lộn xộn hoàn toàn (thành ngữ); sau một bữa tiệc rượu náo loạn
thượng vàng hạ cám; hỗn tạp; tạp nhamtạp nhạp
rất trật tự; lề lối
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
Rõ Ràng Mạch Lạc, Rõ Ràng Đâu Ra Đấy, Nói Mạch Lạc Rõ Ràng Đâu Ra Đấy
không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm)trong sạch; thanh khiết
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
phân loại; chia ngành chia loại
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
gọn gàng và ngăn nắp
được điều chỉnh để đồng nhất (thường là trọng lượng và thước đo) (thành ngữ)