Đọc nhanh: 横三竖四 (hoành tam thụ tứ). Ý nghĩa là: lộn xộn; lung tung.
横三竖四 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộn xộn; lung tung
形容杂乱无章,极不整齐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横三竖四
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
四›
横›
竖›