Đọc nhanh: 一塌糊涂 (nhất tháp hồ đồ). Ý nghĩa là: rối tinh rối mù; nát bét; nhoè nhoẹt, nhôm nham. Ví dụ : - 闹得一塌糊涂 ồn ào lộn xộn. - 烂得一塌糊涂 nát bét
一塌糊涂 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rối tinh rối mù; nát bét; nhoè nhoẹt
乱到不可收拾;糟到不可收拾
- 闹 得 一塌糊涂
- ồn ào lộn xộn
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
✪ 2. nhôm nham
形容混乱; 乱糟糟的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一塌糊涂
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
- 闹 得 一塌糊涂
- ồn ào lộn xộn
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 由于 一时 糊涂 , 她 同意 和 他 约会
- Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
塌›
涂›
糊›
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
tối đen như mực
lúng ta lúng túng; đầu óc rối mù; loạn xà ngầu; rối tung
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
vô tộihoàn toàn sạch sẽkhông thể hiểu được (thành ngữ)
rất trật tự; lề lối
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện