Đọc nhanh: 环环相扣 (hoàn hoàn tướng khấu). Ý nghĩa là: liên kết chặt chẽ với nhau, lồng vào nhau, đan xen.
环环相扣 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết chặt chẽ với nhau
closely linked with one another
✪ 2. lồng vào nhau
interlocked
✪ 3. đan xen
to interrelate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环环相扣
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 你 把 门环 扣紧 些
- Bạn cài chặt vòng cửa một chút.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 工作 要 一环扣一环 地 做
- Công việc phải được làm từng khâu một.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 新 环境 里 没有 几个 相识
- Trong môi trường mới không có nhiều người quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
环›
相›