Đọc nhanh: 凌乱不堪 (lăng loạn bất kham). Ý nghĩa là: trong một mớ hỗn độn khủng khiếp (thành ngữ).
凌乱不堪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong một mớ hỗn độn khủng khiếp (thành ngữ)
in a terrible mess (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌乱不堪
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 许多 事情 缠磨 着 他 , 使 他 忙乱 不堪
- bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乱›
凌›
堪›