Đọc nhanh: 有板有眼 (hữu bản hữu nhãn). Ý nghĩa là: có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực.
有板有眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
比喻言语行动有条不紊,富有节奏或章法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有板有眼
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 有板有眼
- có bài bản hẳn hoi
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 他 说话 做事 都 很 有 板眼
- anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
板›
眼›
sinh động; sinh động như thật
sinh động như thật; như thật; sống động
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
Sinh Động, Bóng Bẩy
có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lốkhông ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ư
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi