凌乱无章 língluàn wú zhāng
volume volume

Từ hán việt: 【lăng loạn vô chương】

Đọc nhanh: 凌乱无章 (lăng loạn vô chương). Ý nghĩa là: bát nháo.

Ý Nghĩa của "凌乱无章" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凌乱无章 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bát nháo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌乱无章

  • volume volume

    - 数据 shùjù 杂乱无章 záluànwúzhāng jiù gēn 周日 zhōurì 早上 zǎoshàng 丹佛 dānfó de 煎蛋卷 jiāndànjuǎn 一样 yīyàng

    - Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 无头无尾 wútóuwúwěi 不知所云 bùzhīsuǒyún

    - Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 写文章 xiěwénzhāng 不许 bùxǔ 裹乱 guǒluàn

    - anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.

  • volume volume

    - zhè 一段 yīduàn 文章 wénzhāng gēn 本题 běntí 无关 wúguān 应该 yīnggāi 删去 shānqù

    - đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.

  • volume volume

    - 头发 tóufà 塌下来 tāxiàlai 凌乱 língluàn

    - Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng 作风 zuòfēng 朴实无华 pǔshíwúhuá

    - phong cách văn của anh ấy chân chất.

  • volume volume

    - dāng 孩子 háizi men 捣乱 dǎoluàn shí 无能为力 wúnéngwéilì

    - Cô đành chịu bó tay khi bọn trẻ nghịch ngợm.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán hěn 老练 lǎoliàn 这时候 zhèshíhou 有点 yǒudiǎn luàn le 章法 zhāngfǎ

    - mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao