Đọc nhanh: 凌乱无章 (lăng loạn vô chương). Ý nghĩa là: bát nháo.
凌乱无章 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bát nháo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌乱无章
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 当 孩子 们 捣乱 时 , 她 无能为力
- Cô đành chịu bó tay khi bọn trẻ nghịch ngợm.
- 他 虽然 很 老练 , 这时候 也 有点 乱 了 章法
- mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
凌›
无›
章›