Đọc nhanh: 横七竖八 (hoành thất thụ bát). Ý nghĩa là: lung tung; tứ tung; bừa bộn; ngổn ngang; lộn xộn; tứ tung ngũ hoành; lăn lóc; lủng củng; lổng chổng; lỏng chỏng, bừa bãi. Ví dụ : - 地上横七竖八地堆放着各种农具。 trên mặt đất chất đầy nông cụ.
横七竖八 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lung tung; tứ tung; bừa bộn; ngổn ngang; lộn xộn; tứ tung ngũ hoành; lăn lóc; lủng củng; lổng chổng; lỏng chỏng
形容纵横杂乱
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
✪ 2. bừa bãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横七竖八
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
八›
横›
竖›