Đọc nhanh: 东倒西歪 (đông đảo tây oa). Ý nghĩa là: lảo đảo; không vững, nghiêng lệch; xiêu vẹo; lộn xộn.
东倒西歪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lảo đảo; không vững
形容行走、坐立时身体歪斜或摇晃不稳的样子
✪ 2. nghiêng lệch; xiêu vẹo; lộn xộn
形容物体杂乱地歪斜或倒下的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东倒西歪
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 这 东西 别说 卖钱 , 就是 倒贴 些 钱 送 人 就 没人要
- đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
倒›
歪›
西›