Đọc nhanh: 秩序井然 (trật tự tỉnh nhiên). Ý nghĩa là: theo thứ tự hoàn hảo.
秩序井然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo thứ tự hoàn hảo
in perfect order
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩序井然
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 在 公共场合 , 要 遵守 秩序
- Ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự.
- 室内 陈设 井然有序
- Nội thất bên trong đều rất trật tự, lề lối.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 我们 需要 维护 社会 的 秩序
- Chúng ta cần duy trì trật tự xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
序›
然›
秩›