Đọc nhanh: 错落有致 (thác lạc hữu trí). Ý nghĩa là: Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng. Ví dụ : - 这个小区的建筑错落有致,让人感到很舒服。 Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.. - 公园的建筑物错落有致,令人赏心悦目。 Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
错落有致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đan xen hòa quyện; đan xen ngẫu hứng
错落有致,汉语成语,拼音是cuò luò yǒu zhì,意思是形容事物的布局虽然参差不齐,但却极有情趣,使人看了有好感。出自清·张集馨《道咸宦海见闻录》。
- 这个 小区 的 建筑 错落有致 , 让 人 感到 很 舒服
- Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错落有致
- 错落有致
- hứng thú đan xen
- 他 要求 切 , 不容 有 错
- Anh ấy yêu cầu nghiêm khắc, không cho phép có sai lầm.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 这个 小区 的 建筑 错落有致 , 让 人 感到 很 舒服
- Các tòa nhà trong khu này có kiến trúc đen xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 抹不开 的
- nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
致›
落›
错›
cài răng lược; cài răng chó; xen kẽ (ví với tình thế rối ren)
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
Bố trí hợp lý,phân bố hợp lý
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
răng cưaghép không đều (thành ngữ); gầy còmchênh lệch
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược); nối tiếp nhau san sátba dãy bảy toà
mất trật tự và không đồng đều (thành ngữ); bất thường và mất trật tự