Đọc nhanh: 鳞次栉比 (lân thứ trất bí). Ý nghĩa là: san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược); nối tiếp nhau san sát, ba dãy bảy toà. Ví dụ : - 路旁各种建筑鳞次栉比。 Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
鳞次栉比 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược); nối tiếp nhau san sát
像鱼鳞和梳子的齿一样,一个挨着一个地排列着,多用来形容房屋等密集也说栉比鳞次
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
✪ 2. ba dãy bảy toà
像鱼鳞和梳子的齿一样, 一个挨着一个地排列着, 多用来形容房屋等密集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳞次栉比
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 他 这次 比赛 留下 了 遗憾
- Anh ấy có tiếc nuối trong cuộc thi lần này.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 他 在 比赛 中 挫折 了 几次
- Anh ấy đã thất bại vài lần trong cuộc thi.
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 他 跑 得 很快 , 每次 比赛 都 能 得 第一名
- Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栉›
次›
比›
鳞›