Đọc nhanh: 整整齐齐 (chỉnh chỉnh tề tề). Ý nghĩa là: gọn gàng và ngăn nắp.
整整齐齐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọn gàng và ngăn nắp
neat and tidy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整整齐齐
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 他 有 一张 整齐 的 桌子
- Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.
- 他 带 的 材料 很 整齐
- Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
齐›