Đọc nhanh: 挂记 (quải ký). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ mong; nhớ nhung; lo lắng; nghĩ ngợi. Ví dụ : - 你安心工作,家里的事用不着挂记。 anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
挂记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; nhớ mong; nhớ nhung; lo lắng; nghĩ ngợi
挂念;惦记
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂记
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 寄挂号信 时 , 记得 保留 好 回执单
- Khi gửi thư bảo đảm, đừng quên giữ lại biên lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
记›