不安 bù'ān
volume volume

Từ hán việt: 【bất an】

Đọc nhanh: 不安 (bất an). Ý nghĩa là: bất an; bất ổn; lo lắng; không yên; không thanh thản, không an lòng; không yên tâm; bứt rứt; băn khoăn (lời khách sáo, biểu thị xin lỗi hoặc cảm kích). Ví dụ : - 她的眼神显得很不安。 Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.. - 他对结果感到不安。 Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.. - 他心里充满了不安。 Trong lòng anh ấy đầy bất an.

Ý Nghĩa của "不安" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

不安 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bất an; bất ổn; lo lắng; không yên; không thanh thản

不安定; 不安宁

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 显得 xiǎnde hěn 不安 bùān

    - Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 不安 bùān

    - Trong lòng anh ấy đầy bất an.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không an lòng; không yên tâm; bứt rứt; băn khoăn (lời khách sáo, biểu thị xin lỗi hoặc cảm kích)

客套话,表示歉意和感激

So sánh, Phân biệt 不安 với từ khác

✪ 1. 不安 vs 不舒服

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa không thoải mái.
- Đều là tính từ.
Khác:
- "不安" thường chỉ trạng thái tâm lý, lo lắng bồn chồn.
"不舒服" thường chỉ sức khỏe, không thoải mái, không khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不安

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • volume volume

    - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 不过 bùguò gěi 安吉尔 ānjíěr 那枚 nàméi shì

    - Nhưng người tôi tặng Angel là

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 自己 zìjǐ de 安危 ānwēi

    - không quản đến sự an nguy của mình

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 自身 zìshēn 安危 ānwēi

    - không lo cho sự an nguy của bản thân.

  • volume volume

    - 不尽 bùjìn de 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng

    - dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao