Đọc nhanh: 不安 (bất an). Ý nghĩa là: bất an; bất ổn; lo lắng; không yên; không thanh thản, không an lòng; không yên tâm; bứt rứt; băn khoăn (lời khách sáo, biểu thị xin lỗi hoặc cảm kích). Ví dụ : - 她的眼神显得很不安。 Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.. - 他对结果感到不安。 Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.. - 他心里充满了不安。 Trong lòng anh ấy đầy bất an.
不安 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất an; bất ổn; lo lắng; không yên; không thanh thản
不安定; 不安宁
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 他 对 结果 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an về kết quả.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không an lòng; không yên tâm; bứt rứt; băn khoăn (lời khách sáo, biểu thị xin lỗi hoặc cảm kích)
客套话,表示歉意和感激
So sánh, Phân biệt 不安 với từ khác
✪ 1. 不安 vs 不舒服
Giống:
- Đều mang nghĩa không thoải mái.
- Đều là tính từ.
Khác:
- "不安" thường chỉ trạng thái tâm lý, lo lắng bồn chồn.
"不舒服" thường chỉ sức khỏe, không thoải mái, không khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不安
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
安›