省心 shěng xīn
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh tâm】

Đọc nhanh: 省心 (tỉnh tâm). Ý nghĩa là: bớt lo; đỡ lo; yên tâm, dễ dàng; không tốn sức; nhẹ nhàng; đơn giản. Ví dụ : - 孩子懂事父母省心。 Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.. - 工作顺利领导省心。 Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.. - 服务周到顾客省心。 Phụ vụ chu đáo, khách hàng yên tâm.

Ý Nghĩa của "省心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

省心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bớt lo; đỡ lo; yên tâm

不费心;少操心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 懂事 dǒngshì 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 顺利 shùnlì 领导 lǐngdǎo 省心 shěngxīn

    - Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.

  • volume volume

    - 服务周到 fúwùzhōudào 顾客 gùkè 省心 shěngxīn

    - Phụ vụ chu đáo, khách hàng yên tâm.

  • volume volume

    - hěn yǒu 责任 zérèn 省心 shěngxīn

    - Cô ấy rất có trách nhiệm, tôi yên tâm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

省心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dễ dàng; không tốn sức; nhẹ nhàng; đơn giản

简单的;毫不费力;无麻烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì zuò zhe hěn 省心 shěngxīn

    - Việc này làm rất nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 活干 huógàn 省心 shěngxīn

    - Công việc hôm nay làm không tốn sức.

  • volume volume

    - de 方法 fāngfǎ 特别 tèbié 省心 shěngxīn

    - Cách của anh ấy đặc biệt không tốn sức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 省心

✪ 1. 很/不 + 省心

rất/không yên tâm

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi 听话 tīnghuà 妈妈 māma hěn 省心 shěngxīn

    - Con nghe lời, mẹ rất yên tâm.

  • volume

    - hěn 调皮 tiáopí 省心 shěngxīn

    - Cậu ấy rất nghịch ngợm, tôi không yên tâm.

  • volume

    - yǒu 能力 nénglì 老板 lǎobǎn hěn 省心 shěngxīn

    - Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. (不)让 + Ai đó +(很)+ 省心

(không) Khiến ai đó (rất) yên tâm/bớt lo

Ví dụ:
  • volume

    - ràng hěn 省心 shěngxīn

    - Anh ấy khiến tôi rất yên tâm.

  • volume

    - shì ràng rén 省心 shěngxīn de rén

    - Anh ấy là một người khiến người ta yên tâm.

  • volume

    - 一天 yìtiān 不让 bùràng 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省心

  • volume volume

    - de 方法 fāngfǎ 特别 tèbié 省心 shěngxīn

    - Cách của anh ấy đặc biệt không tốn sức.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不让 bùràng 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 懂事 dǒngshì 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì zuò zhe hěn 省心 shěngxīn

    - Việc này làm rất nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 省治是 shěngzhìshì 当地 dāngdì de 行政 xíngzhèng 中心 zhōngxīn

    - Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 活干 huógàn 省心 shěngxīn

    - Công việc hôm nay làm không tốn sức.

  • volume volume

    - hěn yǒu 责任 zérèn 省心 shěngxīn

    - Cô ấy rất có trách nhiệm, tôi yên tâm.

  • volume volume

    - 服务周到 fúwùzhōudào 顾客 gùkè 省心 shěngxīn

    - Phụ vụ chu đáo, khách hàng yên tâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao