Đọc nhanh: 放在心上 (phóng tại tâm thượng). Ý nghĩa là: quan tâm về, nghiêm túc, lấy trái tim. Ví dụ : - 金无足赤,人无完人,你别把他的缺点放在心上。 Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
放在心上 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm về
to care about
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
✪ 2. nghiêm túc
to take seriously
✪ 3. lấy trái tim
to take to heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放在心上
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 这 丁点儿 事 何必 放在心上
- việc cỏn con để bụng làm gì.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 他 把 书包 放在 沙发 上
- Anh ấy đặt cặp của mình lên ghế sofa.
- 她 把 心思 放在 孩子 们 上
- Cô ấy đặt tâm huyết vào con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
在›
⺗›
心›
放›