Đọc nhanh: 把心放在肚子里 (bả tâm phóng tại đỗ tử lí). Ý nghĩa là: (coll.) hoàn toàn thoải mái.
把心放在肚子里 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) hoàn toàn thoải mái
(coll.) to be completely at ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把心放在肚子里
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 他 把 纸平 放在 桌子 上
- Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.
- 别 把 这些 稀松 的 事 放在心里
- đừng để bụng những việc không đâu ấy.
- 她 把 心思 放在 孩子 们 上
- Cô ấy đặt tâm huyết vào con cái.
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
子›
⺗›
心›
把›
放›
肚›
里›