Đọc nhanh: 小心轻放 (tiểu tâm khinh phóng). Ý nghĩa là: Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ.
小心轻放 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ
小心轻放:李克勤音乐单曲作品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心轻放
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 他 小心翼翼 地 放下 绠
- Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 不 碍事 的 , 放心 吧
- Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
放›
轻›