Đọc nhanh: 唯恐 (duy khủng). Ý nghĩa là: cũng được viết 惟恐, vì sợ rằng, e rằng. Ví dụ : - 他一向奉公守法,而且行事小心,唯恐清誉受损。 Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
唯恐 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 惟恐
also written 惟恐
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
✪ 2. vì sợ rằng
for fear that
✪ 3. e rằng
lest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯恐
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 他 是 唯一 的 例外
- Anh ấy là ngoại lệ duy nhất.
- 他 是 恐怖分子
- Anh ta là một kẻ khủng bố.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 他 是 我 唯一 的 指望
- Anh ấy là sự trông mong duy nhất của tôi.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 他 心里 有点 恐
- Anh ấy có chút sợ hãi trong lòng.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唯›
恐›