Đọc nhanh: 宽心 (khoan tâm). Ý nghĩa là: giải sầu; giải phiền; tiêu sầu; bớt buồn. Ví dụ : - 大家去陪她 玩玩,让她宽宽心。 Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
宽心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải sầu; giải phiền; tiêu sầu; bớt buồn
解除心中的焦急愁闷
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽心
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 心境 宽舒
- tâm hồn thư thái.
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 鄙俗 的 心胸 不 宽大 的
- Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 听 了 他 的话 , 心里 显 着 宽绰 多 了
- nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.
- 听 他们 一说 , 心里 宽展 多 了
- nghe họ nói, trong lòng thanh thản hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
⺗›
心›