释怀 shìhuái
volume volume

Từ hán việt: 【thích hoài】

Đọc nhanh: 释怀 (thích hoài). Ý nghĩa là: buông bỏ; giải tỏa; thanh thản. Ví dụ : - 他终于释怀了。 Anh ấy cuối cùng đã giải tỏa được.. - 她决定释怀过去。 Cô ấy quyết định buông bỏ quá khứ.. - 经过谈话我释怀了。 Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.

Ý Nghĩa của "释怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

释怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buông bỏ; giải tỏa; thanh thản

消除心中的某种情绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 释怀 shìhuái le

    - Anh ấy cuối cùng đã giải tỏa được.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 释怀 shìhuái 过去 guòqù

    - Cô ấy quyết định buông bỏ quá khứ.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 谈话 tánhuà 释怀 shìhuái le

    - Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy không thể giải tỏa nỗi đau.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释怀

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 人撞 rénzhuàng le 满怀 mǎnhuái

    - Hai người chạm trán nhau.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 释怀 shìhuái le

    - Anh ấy cuối cùng đã giải tỏa được.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy không thể giải tỏa nỗi đau.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 释怀 shìhuái 过去 guòqù

    - Cô ấy quyết định buông bỏ quá khứ.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 谈话 tánhuà 释怀 shìhuái le

    - Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 解释 jiěshì yǒu 怀疑 huáiyí

    - Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.

  • volume volume

    - 别为 biéwèi 一两句 yīliǎngjù 坏话 huàihuà 就让 jiùràng 不能 bùnéng 释怀 shìhuái

    - Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao