Đọc nhanh: 释怀 (thích hoài). Ý nghĩa là: buông bỏ; giải tỏa; thanh thản. Ví dụ : - 他终于释怀了。 Anh ấy cuối cùng đã giải tỏa được.. - 她决定释怀过去。 Cô ấy quyết định buông bỏ quá khứ.. - 经过谈话,我释怀了。 Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.
释怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buông bỏ; giải tỏa; thanh thản
消除心中的某种情绪
- 他 终于 释怀 了
- Anh ấy cuối cùng đã giải tỏa được.
- 她 决定 释怀 过去
- Cô ấy quyết định buông bỏ quá khứ.
- 经过 谈话 , 我 释怀 了
- Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.
- 他 无法 释怀 痛苦
- Anh ấy không thể giải tỏa nỗi đau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释怀
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 他 终于 释怀 了
- Anh ấy cuối cùng đã giải tỏa được.
- 他 无法 释怀 痛苦
- Anh ấy không thể giải tỏa nỗi đau.
- 她 决定 释怀 过去
- Cô ấy quyết định buông bỏ quá khứ.
- 经过 谈话 , 我 释怀 了
- Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.
- 她 对 这个 解释 有 怀疑
- Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.
- 别为 一两句 坏话 就让 你 不能 释怀
- Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
释›