放学 fàngxué
volume volume

Từ hán việt: 【phóng học】

Đọc nhanh: 放学 (phóng học). Ý nghĩa là: tan học; hết giờ học . Ví dụ : - 今天放学很早。 Hôm nay tan học rất sớm.. - 放学了我们走吧。 Tan học rồi, chúng ta đi thôi.. - 你放学后有什么计划? Bạn có kế hoạch gì sau khi tan học?

Ý Nghĩa của "放学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放学 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tan học; hết giờ học

学校里一天或半天课业完毕,学生回家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 很早 hěnzǎo

    - Hôm nay tan học rất sớm.

  • volume volume

    - 放学 fàngxué le 我们 wǒmen zǒu ba

    - Tan học rồi, chúng ta đi thôi.

  • volume volume

    - 放学 fàngxué hòu yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Bạn có kế hoạch gì sau khi tan học?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放学

✪ 1. 放学 + (的) + Danh từ (学生/路上/时间/...)

"放学" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 放学 fàngxué de 铃声 língshēng xiǎng le

    - Chuông tan học đã reo.

  • volume

    - 放学 fàngxué de 学生 xuésheng 回家 huíjiā le

    - Các học sinh tan học đã về nhà.

✪ 2. 放 + 了 + 学

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng fàng le xué

    - Chúng tôi đã tan học.

  • volume

    - fàng le 学后 xuéhòu 哪里 nǎlǐ

    - Bạn tan học xong sẽ đi đâu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放学

  • volume volume

    - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • volume volume

    - 为了 wèile 学业 xuéyè 放弃 fàngqì le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 放学 fàngxué hòu 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 放学 fàngxué hòu 聚到 jùdào 操场 cāochǎng

    - Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 很早 hěnzǎo

    - Hôm nay tan học rất sớm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • volume volume

    - fàng le 学后 xuéhòu 哪里 nǎlǐ

    - Bạn tan học xong sẽ đi đâu?

  • volume volume

    - 放学 fàngxué hòu yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Bạn có kế hoạch gì sau khi tan học?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao