指导 zhǐdǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ đạo】

Đọc nhanh: 指导 (chỉ đạo). Ý nghĩa là: chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo. Ví dụ : - 医生指导病人如何康复。 Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.. - 老师在指导我学习新知识。 Giao viên hướng dẫn tôi học kiến thức mới.. - 他指导了队员的战术。 Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.

Ý Nghĩa của "指导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

指导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo

指示教导;指点引导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 指导 zhǐdǎo 病人 bìngrén 如何 rúhé 康复 kāngfù

    - Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zài 指导 zhǐdǎo 学习 xuéxí xīn 知识 zhīshí

    - Giao viên hướng dẫn tôi học kiến thức mới.

  • volume volume

    - 指导 zhǐdǎo le 队员 duìyuán de 战术 zhànshù

    - Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 指导 với từ khác

✪ 1. 辅导 vs 指导

Giải thích:

"辅导" là hành động dạy học, chủ thể hành động của "辅导" là giáo viên; chủ thể hành động của "指导" có thể là huấn luyện viên, cán bộ,...

✪ 2. 领导 vs 指导

Giải thích:

Đối tượng của động từ "领导" là một nhóm lớn người, trong khi đối tượng của "指导" thường là cá nhân, một số ít người.
Danh từ "指导" có thể dùng làm danh xưng, nhưng "领导" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指导

  • volume volume

    - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

  • volume volume

    - 就业 jiùyè de 指导 zhǐdǎo hěn 专业 zhuānyè

    - Hướng dẫn tìm việc rất chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 培训 péixùn 底下 dǐxià huì yǒu 进一步 jìnyíbù 指导 zhǐdǎo

    - Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.

  • volume volume

    - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 指导 zhǐdǎo 病人 bìngrén 如何 rúhé 康复 kāngfù

    - Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 委员会 wěiyuánhuì 最近 zuìjìn 发布 fābù le 相关 xiāngguān 指导 zhǐdǎo 纲要 gāngyào

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa