Đọc nhanh: 请教 (thỉnh giáo). Ý nghĩa là: hỏi; thỉnh giáo; chỉ dạy; chỉ bảo; xin chỉ bảo.
请教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi; thỉnh giáo; chỉ dạy; chỉ bảo; xin chỉ bảo
请求指教
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 请教
✪ 1. Ai đó 1 + 向 + Ai đó 2 + 请教
- 他 经常 向 别人 请教
- anh ấy thường xin ý kiến chỉ bảo của người khác.
- 我 向 他 请教 , 他 总是 有求必应
- tôi đã xin lời khuyên từ anh ấy và anh ấy luôn trả lời tôi.
✪ 2. 请教 +Tân ngữ
- 我 想 请教 您 一件 事
- có một việc tôi muốn anh chỉ giúp cho.
- 他 向 老师 请教 几个 问题
- anh ấy xin ý kiến của thầy cô về một số vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请教
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 我 请 他 指教 我 的 报告
- Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 你 不妨 请教 一下 专家
- Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.
- 他 经常 向 别人 请教
- anh ấy thường xin ý kiến chỉ bảo của người khác.
- 她 虚心 请教 老师
- Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.
- 他 向 老师 请教 几个 问题
- anh ấy xin ý kiến của thầy cô về một số vấn đề.
- 我 想 请教 您 一件 事
- có một việc tôi muốn anh chỉ giúp cho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
请›