请教 qǐngjiào
volume volume

Từ hán việt: 【thỉnh giáo】

Đọc nhanh: 请教 (thỉnh giáo). Ý nghĩa là: hỏi; thỉnh giáo; chỉ dạy; chỉ bảo; xin chỉ bảo.

Ý Nghĩa của "请教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 3

请教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỏi; thỉnh giáo; chỉ dạy; chỉ bảo; xin chỉ bảo

请求指教

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 请教

✪ 1. Ai đó 1 + 向 + Ai đó 2 + 请教

Ví dụ:
  • volume

    - 经常 jīngcháng xiàng 别人 biérén 请教 qǐngjiào

    - anh ấy thường xin ý kiến chỉ bảo của người khác.

  • volume

    - xiàng 请教 qǐngjiào 总是 zǒngshì 有求必应 yǒuqiúbìyìng

    - tôi đã xin lời khuyên từ anh ấy và anh ấy luôn trả lời tôi.

✪ 2. 请教 +Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 请教 qǐngjiào nín 一件 yījiàn shì

    - có một việc tôi muốn anh chỉ giúp cho.

  • volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 请教 qǐngjiào 几个 jǐgè 问题 wèntí

    - anh ấy xin ý kiến của thầy cô về một số vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请教

  • volume volume

    - 拉拉杂杂 lālāzázá tán le 这些 zhèxiē qǐng 大家 dàjiā 指教 zhǐjiào

    - tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.

  • volume volume

    - qǐng 指教 zhǐjiào de 报告 bàogào

    - Tôi nhờ anh ấy chỉ bảo báo cáo của mình.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 学子 xuézǐ xiàng 博士 bóshì 请教 qǐngjiào 经学 jīngxué

    - Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 请教 qǐngjiào 一下 yīxià 专家 zhuānjiā

    - Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng xiàng 别人 biérén 请教 qǐngjiào

    - anh ấy thường xin ý kiến chỉ bảo của người khác.

  • volume volume

    - 虚心 xūxīn 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 请教 qǐngjiào 几个 jǐgè 问题 wèntí

    - anh ấy xin ý kiến của thầy cô về một số vấn đề.

  • volume volume

    - xiǎng 请教 qǐngjiào nín 一件 yījiàn shì

    - có một việc tôi muốn anh chỉ giúp cho.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao