求教 qiújiào
volume volume

Từ hán việt: 【cầu giáo】

Đọc nhanh: 求教 (cầu giáo). Ý nghĩa là: thỉnh giáo; xin chỉ bảo. Ví dụ : - 登门求教。 đăng môn thỉnh giáo; đến tận nhà xin chỉ bảo.. - 不懂的事要向别人求教。 những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

Ý Nghĩa của "求教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

求教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thỉnh giáo; xin chỉ bảo

请教

Ví dụ:
  • volume volume

    - 登门 dēngmén 求教 qiújiào

    - đăng môn thỉnh giáo; đến tận nhà xin chỉ bảo.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求教

  • volume volume

    - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • volume volume

    - 佛教徒 fójiàotú 追求 zhuīqiú 般若 bōrě

    - Phật tử theo đuổi trí tuệ.

  • volume volume

    - qǐng 按照 ànzhào 教材 jiàocái de 要求 yāoqiú 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

  • volume volume

    - 鄙人 bǐrén 无知 wúzhī 求教 qiújiào 一二 yīèr

    - Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào 讲求 jiǎngqiú 慈悲 cíbēi 智慧 zhìhuì

    - Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.

  • volume volume

    - 教练 jiàoliàn 要求 yāoqiú 暂停比赛 zàntíngbǐsài

    - Huấn luyện viên yêu cầu tạm dừng trận đấu.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - xiàng 请教 qǐngjiào 总是 zǒngshì 有求必应 yǒuqiúbìyìng

    - tôi đã xin lời khuyên từ anh ấy và anh ấy luôn trả lời tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao