Đọc nhanh: 率领 (suất lĩnh). Ý nghĩa là: dẫn đầu (đội ngũ, tập thể). Ví dụ : - 率领队伍。 dẫn đầu đội ngũ.. - 他率领着一个访问团出国了。 Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
率领 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đầu (đội ngũ, tập thể)
带领 (队伍或集体)
- 率领 队伍
- dẫn đầu đội ngũ.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
So sánh, Phân biệt 率领 với từ khác
✪ 1. 带领 vs 率领
Giống:
- Ý nghĩa của "带领" và "率领"giống nhau.
Khác:
- "率领" dùng trong những dịp trang trọng, đối tượng thường là quân đội hoặc đoàn thể có tính chính trị, "带领" thường dùng trong những dịp thông thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率领
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 率领 队伍
- dẫn đầu đội ngũ.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
领›