Đọc nhanh: 元首 (nguyên thủ). Ý nghĩa là: quân chủ, nguyên thủ; người đứng đầu nhà nước. Ví dụ : - 国家元首 nguyên thủ quốc gia.
元首 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quân chủ
君主
✪ 2. nguyên thủ; người đứng đầu nhà nước
国家的最高领导人
- 国家元首
- nguyên thủ quốc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元首
- 元 首府
- dinh nguyên thủ; phủ tướng.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 元首 发表 了 重要讲话
- Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
首›
thủ lĩnh; đầu đảng (mang nghĩa xấu); đảng khôiđảng trưởng
người đứng đầu; đầu sỏ; khôi thủ; thủ khoa (chỉ người tài ba nhất trong một lớp người)thủ lĩnh; người phụ trách; đội trưởngkhôi
Lãnh Đạo
Tổng Thống
Dẫn Đầu
Chỉ Đạo
Đầu Cổ
Đầu Não, Lãnh Đạo Cấp Cao, Người Đứng Đầu
thủ lĩnh băng cướpcầm đầu quân phiến loạnngười đánh chuông
Lãnh Tụ, Thủ Lĩnh
Chỉ Huy