向导 xiàngdǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hướng đạo】

Đọc nhanh: 向导 (hướng đạo). Ý nghĩa là: hướng đạo; dẫn đường, người dẫn đường. Ví dụ : - 革命党是群众的向导。 người dẫn đường của nhân dân là Đảng Cách Mạng.

Ý Nghĩa của "向导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

向导 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hướng đạo; dẫn đường

带路

✪ 2. người dẫn đường

带路的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 革命党 gémìngdǎng shì 群众 qúnzhòng de 向导 xiàngdǎo

    - người dẫn đường của nhân dân là Đảng Cách Mạng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向导

  • volume volume

    - xiàng 领导 lǐngdǎo 递交 dìjiāo le 自己 zìjǐ de 辞呈 cíchéng

    - Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 事情 shìqing de 经过 jīngguò xiàng 领导 lǐngdǎo 报告 bàogào

    - anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết

  • volume volume

    - 宣传 xuānchuán 工作 gōngzuò duì 社会 shèhuì 潮流 cháoliú de 导向 dǎoxiàng 极为重要 jíwéizhòngyào

    - công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 领导 lǐngdǎo 可能 kěnéng huì zǒu 出来 chūlái 打出 dǎchū 自己 zìjǐ de 旗号 qíhào bìng xiàng 群众 qúnzhòng 大会 dàhuì 演说 yǎnshuō

    - Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.

  • volume volume

    - xiàng 领导 lǐngdǎo 转达 zhuǎndá le de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..

  • volume volume

    - xiàng 领导 lǐngdǎo 告假 gàojià 一天 yìtiān

    - Anh xin phép sếp nghỉ một ngày.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 结构调整 jiégòutiáozhěng yīng 市场 shìchǎng wèi 导向 dǎoxiàng

    - kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.

  • volume volume

    - zài 向导 xiàngdǎo de 指引 zhǐyǐn xià 找到 zhǎodào le 这座 zhèzuò 古庙 gǔmiào

    - Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao