Đọc nhanh: 向导 (hướng đạo). Ý nghĩa là: hướng đạo; dẫn đường, người dẫn đường. Ví dụ : - 革命党是群众的向导。 người dẫn đường của nhân dân là Đảng Cách Mạng.
向导 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng đạo; dẫn đường
带路
✪ 2. người dẫn đường
带路的人
- 革命党 是 群众 的 向导
- người dẫn đường của nhân dân là Đảng Cách Mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向导
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 他 向 领导 转达 了 我 的 意见
- Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..
- 他 向 领导 告假 一天
- Anh xin phép sếp nghỉ một ngày.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
导›