导引 dǎo yǐn
volume volume

Từ hán việt: 【đạo dẫn】

Đọc nhanh: 导引 (đạo dẫn). Ý nghĩa là: dẫn đường.

Ý Nghĩa của "导引" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

导引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn đường

领路;带路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导引

  • volume volume

    - yòng 檀板 tánbǎn 轻敲 qīngqiāo 引导 yǐndǎo 节拍 jiépāi

    - Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • volume volume

    - 哲学 zhéxué shū 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 人生 rénshēng

    - Sách triết học chỉ dạy chúng ta suy nghĩ về cuộc sống.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 引导 yǐndǎo 孩子 háizi

    - Cha mẹ nên hướng dẫn con cái.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shì 学生 xuésheng de 引导者 yǐndǎozhě

    - Giáo viên là người chỉ dạy cho học sinh.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 引导 yǐndǎo 孩子 háizi 做人 zuòrén

    - Cha mẹ chỉ bảo con cái cách làm người.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì 如何 rúhé 引导 yǐndǎo 孩子 háizi

    - Bạn cần học cách làm sao để dạy dỗ con cái.

  • volume volume

    - 不是 búshì 导盲犬 dǎomángquǎn 而是 érshì 指引 zhǐyǐn 平安 píngān de 天使 tiānshǐ

    - Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao