请问 qǐngwèn
volume volume

Từ hán việt: 【thỉnh vấn】

Đọc nhanh: 请问 (thỉnh vấn). Ý nghĩa là: xin hỏi; cho hỏi. Ví dụ : - 请问这个字怎么读? Xin hỏi chữ này đọc làm sao?. - 请问你找谁? Xin hỏi bạn tìm ai?. - 请问您有空吗? Xin hỏi anh có rảnh không ạ?

Ý Nghĩa của "请问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

请问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin hỏi; cho hỏi

敬辞,用于请求对方解答问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn 这个 zhègè 怎么 zěnme

    - Xin hỏi chữ này đọc làm sao?

  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn zhǎo shuí

    - Xin hỏi bạn tìm ai?

  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn nín 有空 yǒukòng ma

    - Xin hỏi anh có rảnh không ạ?

  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn 餐厅 cāntīng zài 哪儿 nǎér

    - Xin hỏi, phòng ăn ở đâu ạ?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 请问

✪ 1. 请问 (+一下/Ai đó),...?

cho hỏi...

Ví dụ:
  • volume

    - 请问 qǐngwèn 一下 yīxià dào 火车站 huǒchēzhàn 怎么 zěnme zǒu

    - Cho hỏi một chút, đến ga tàu đi như thế nào?

  • volume

    - 请问 qǐngwèn 老师 lǎoshī 这个 zhègè 怎么 zěnme xiě

    - Thầy ơi, cho em hỏi chữ này viết thế nào ạ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请问

  • volume volume

    - 小姐 xiǎojie 请问 qǐngwèn 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng ma

    - Cô gái, cô có cần giúp đỡ không?

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi 请教 qǐngjiào 问题 wèntí hěn 重要 zhòngyào

    - Hỏi ý kiến người lớn rất quan trọng.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 疑问 yíwèn qǐng 随时 suíshí wèn méi 问题 wèntí 一定 yídìng huì 帮助 bāngzhù

    - Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 请教 qǐngjiào 几个 jǐgè 问题 wèntí

    - anh ấy xin ý kiến của thầy cô về một số vấn đề.

  • - 如果 rúguǒ nín yǒu 任何 rènhé 问题 wèntí qǐng 联系 liánxì 楼层 lóucéng 值班人员 zhíbānrényuán

    - Nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì, vui lòng liên hệ với nhân viên trực tầng.

  • - 如果 rúguǒ nín 需要 xūyào 国际 guójì 直拨 zhíbō 电话 diànhuà qǐng 向前 xiàngqián tái 询问 xúnwèn

    - Nếu bạn cần gọi điện thoại quốc tế, vui lòng hỏi lễ tân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao