领导 lǐngdǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh đạo】

Đọc nhanh: 领导 (lãnh đạo). Ý nghĩa là: lãnh đạo; người lãnh đạo, lãnh đạo; dẫn dắt; chỉ đạo. Ví dụ : - 我们尊重领导的决定。 Chúng tôi tôn trọng quyết định của lãnh đạo.. - 公司的领导决定政策。 Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.. - 我在领导项目的实施。 Tôi đang chỉ đạo thực hiện dự án.

Ý Nghĩa của "领导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

领导 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lãnh đạo; người lãnh đạo

担任领导的人;领导者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng 领导 lǐngdǎo de 决定 juédìng

    - Chúng tôi tôn trọng quyết định của lãnh đạo.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo 决定 juédìng 政策 zhèngcè

    - Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.

领导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lãnh đạo; dẫn dắt; chỉ đạo

(褒) 带领,管理别人。带着别人工作或者向目标前进。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 领导 lǐngdǎo 项目 xiàngmù de 实施 shíshī

    - Tôi đang chỉ đạo thực hiện dự án.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã lãnh đạo dự án này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 领导

✪ 1. Động từ (当,担任,作为...) + 领导

Ví dụ:
  • volume

    - 担任 dānrèn 公司 gōngsī 领导 lǐngdǎo 多年 duōnián

    - Anh ấy làm lãnh đạo công ty nhiều năm rồi.

  • volume

    - zài 项目 xiàngmù 中当 zhōngdāng le 领导 lǐngdǎo

    - Cô ấy đã làm lãnh đạo trong dự án.

✪ 2. Định ngữ + (的) + 领导

"领导" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo zài 讨论 tǎolùn 策略 cèlüè

    - Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.

  • volume

    - 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 负责 fùzé 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.

✪ 3. 领导 + 得/ 不 + 了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - néng 领导 lǐngdǎo le 团队 tuánduì

    - Anh ấy có thể lãnh đạo được đoàn đội.

  • volume

    - 他们 tāmen liǎ 领导 lǐngdǎo 不了 bùliǎo 公司 gōngsī

    - Hai người họ không lãnh đạo nổi công ty.

So sánh, Phân biệt 领导 với từ khác

✪ 1. 干部 vs 领导

Giải thích:

"干部" là danh từ, "领导" vừa là danh từ vừa là động từ.
Khác nhau ở chỗ "干部" không nhất định là "领导", nhưng đã là "领导" thì nhất định là "干部"。

✪ 2. 领导 vs 指导

Giải thích:

Đối tượng của động từ "领导" là một nhóm lớn người, trong khi đối tượng của "指导" thường là cá nhân, một số ít người.
Danh từ "指导" có thể dùng làm danh xưng, nhưng "领导" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领导

  • volume volume

    - 他们 tāmen 巴结 bājié 领导 lǐngdǎo

    - Họ nịnh bợ lãnh đạo.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 会晤 huìwù

    - lãnh đạo hai nước gặp nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 领导 lǐngdǎo 非常 fēicháng 和谐 héxié

    - Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 领导 lǐngdǎo 不了 bùliǎo 公司 gōngsī

    - Hai người họ không lãnh đạo nổi công ty.

  • volume volume

    - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 高层次 gāocéngcì 领导人 lǐngdǎorén 会谈 huìtán

    - Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 领导 lǐngdǎo réng zài 进行 jìnxíng 讨论 tǎolùn

    - Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao