Đọc nhanh: 请示 (thỉnh thị). Ý nghĩa là: xin chỉ thị; xin ý kiến; thỉnh thị (cấp trên). Ví dụ : - 这件事须请示上级后才能决定。 việc này phải xin chỉ thị của cấp trên xong mới quyết định được
请示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin chỉ thị; xin ý kiến; thỉnh thị (cấp trên)
(向上级) 请求指示
- 这件 事须 请示 上级 后 才能 决定
- việc này phải xin chỉ thị của cấp trên xong mới quyết định được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请示
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 请 按照 指示 完成 任务
- Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 请 出示 你 的 登机牌
- Vui lòng đưa ra thẻ lên máy bay.
- 请 出示 你 的 驾驶证
- Vui lòng xuất trình bằng lái xe của cậu.
- 我们 已 请示 了 上级
- Chúng tôi đã xin chỉ thị cấp trên.
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 请 依照 老师 的 指示
- Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
示›
请›