Đọc nhanh: 教会 (giáo hội). Ý nghĩa là: giáo hội; nhà chung. Ví dụ : - 他马上回答说教会不受惠于政府。 Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
教会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo hội; nhà chung
天主教、东正教、新教等教派的信徒的组织
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教会
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 大学 教会 我 许多 东西
- Đại học đã dạy tôi nhiều điều.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
- 我 已 把 原理 教给 你 剩下 的 得 靠 你 自己 去 体会
- Tôi đã dạy bạn nguyên tắc, việc còn lại là phải dựa vào chính trải nghiệm của bạn.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
教›
Giáo Dục
Dạy Học, Bảo Học
răn dạy; huấn giớiphê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)
Gia Giáo, Dạy Dỗ
Chỉ Đạo
dạy bảo; huấn hối
Giáo Huấn, Bài Họ
Giáo Sư
cho ăn; bónbồi dưỡng; nuôi dạy; chăm sócchăm bẵmbú mớm
Hun Đúc
Giáo Hoá, Giáo Dục Cảm Hoá
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn