Đọc nhanh: 导向 (đạo hướng). Ý nghĩa là: hướng phát triển; hướng, hướng; phương hướng; dẫn hướng, hướng dẫn phát triển; hướng dẫn hành động. Ví dụ : - 会谈导向两国关系的正常化。 hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.. - 这种火箭的导向性能良好。 tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.. - 宣传工作对社会潮流的导向极为重要。 công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
导向 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hướng phát triển; hướng
使向某个方面发展
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
✪ 2. hướng; phương hướng; dẫn hướng
引导方向
- 这种 火箭 的 导向 性能 良好
- tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.
✪ 3. hướng dẫn phát triển; hướng dẫn hành động
指导行动或发展的方向
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导向
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 他 向 领导 转达 了 我 的 意见
- Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..
- 他 向 领导 告假 一天
- Anh xin phép sếp nghỉ một ngày.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
导›