辅导 fǔdǎo
volume volume

Từ hán việt: 【phụ đạo】

Đọc nhanh: 辅导 (phụ đạo). Ý nghĩa là: phụ đạo; chỉ đạo; hướng dẫn. Ví dụ : - 老师辅导学生做作业。 Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập.. - 他每天都辅导我学数学。 Anh ấy mỗi ngày đều hướng dẫn tôi học toán.. - 我要找人辅导英语口语。 Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.

Ý Nghĩa của "辅导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

辅导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phụ đạo; chỉ đạo; hướng dẫn

帮助和指导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 辅导 fǔdǎo 学生 xuésheng 做作业 zuòzuoyè

    - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 辅导 fǔdǎo 我学 wǒxué 数学 shùxué

    - Anh ấy mỗi ngày đều hướng dẫn tôi học toán.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào zhǎo rén 辅导 fǔdǎo 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辅导

✪ 1. 为/ 给 + Ai đó + 辅导

phụ đạo cho ai

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 辅导 fǔdǎo 数学 shùxué

    - Anh ấy phụ đạo môn toán cho tôi.

  • volume

    - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 辅导 fǔdǎo 语法 yǔfǎ

    - Thầy giáo phụ đạo ngữ pháp cho học sinh.

✪ 2. 辅导 + 完/ Số次/ 一下

Ví dụ:
  • volume

    - gěi 辅导 fǔdǎo 两次 liǎngcì

    - Anh ấy phụ đạo cho tôi 2 lần.

  • volume

    - néng gěi 辅导 fǔdǎo 一下 yīxià ma

    - Bạn có thể phụ đạo cho tôi được không?

So sánh, Phân biệt 辅导 với từ khác

✪ 1. 辅导 vs 指导

Giải thích:

"辅导" là hành động dạy học, chủ thể hành động của "辅导" là giáo viên; chủ thể hành động của "指导" có thể là huấn luyện viên, cán bộ,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅导

  • volume volume

    - 我要 wǒyào zhǎo rén 辅导 fǔdǎo 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shuō 我们 wǒmen 这次 zhècì 参加 cānjiā 辅导班 fǔdǎobān 收费 shōufèi shì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • volume volume

    - wèi 辅导 fǔdǎo 数学 shùxué

    - Anh ấy phụ đạo môn toán cho tôi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 辅导 fǔdǎo 学生 xuésheng 做作业 zuòzuoyè

    - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 辅导 fǔdǎo 语法 yǔfǎ

    - Thầy giáo phụ đạo ngữ pháp cho học sinh.

  • volume volume

    - néng gěi 辅导 fǔdǎo 一下 yīxià ma

    - Bạn có thể phụ đạo cho tôi được không?

  • volume volume

    - zài 一所 yīsuǒ 小学 xiǎoxué zuò 辅导员 fǔdǎoyuán

    - Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQIJB (大手戈十月)
    • Bảng mã:U+8F85
    • Tần suất sử dụng:Cao