Đọc nhanh: 辅导 (phụ đạo). Ý nghĩa là: phụ đạo; chỉ đạo; hướng dẫn. Ví dụ : - 老师辅导学生做作业。 Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập.. - 他每天都辅导我学数学。 Anh ấy mỗi ngày đều hướng dẫn tôi học toán.. - 我要找人辅导英语口语。 Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
辅导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ đạo; chỉ đạo; hướng dẫn
帮助和指导
- 老师 辅导 学生 做作业
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- 他 每天 都 辅导 我学 数学
- Anh ấy mỗi ngày đều hướng dẫn tôi học toán.
- 我要 找 人 辅导 英语口语
- Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辅导
✪ 1. 为/ 给 + Ai đó + 辅导
phụ đạo cho ai
- 他 为 我 辅导 数学
- Anh ấy phụ đạo môn toán cho tôi.
- 老师 给 学生 辅导 语法
- Thầy giáo phụ đạo ngữ pháp cho học sinh.
✪ 2. 辅导 + 完/ Số次/ 一下
- 他 给 我 辅导 两次
- Anh ấy phụ đạo cho tôi 2 lần.
- 你 能 给 我 辅导 一下 吗 ?
- Bạn có thể phụ đạo cho tôi được không?
So sánh, Phân biệt 辅导 với từ khác
✪ 1. 辅导 vs 指导
"辅导" là hành động dạy học, chủ thể hành động của "辅导" là giáo viên; chủ thể hành động của "指导" có thể là huấn luyện viên, cán bộ,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅导
- 我要 找 人 辅导 英语口语
- Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 他 为 我 辅导 数学
- Anh ấy phụ đạo môn toán cho tôi.
- 老师 辅导 学生 做作业
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- 老师 给 学生 辅导 语法
- Thầy giáo phụ đạo ngữ pháp cho học sinh.
- 你 能 给 我 辅导 一下 吗 ?
- Bạn có thể phụ đạo cho tôi được không?
- 他 在 一所 小学 做 辅导员
- Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
辅›