Đọc nhanh: 受业 (thụ nghiệp). Ý nghĩa là: học nghề; theo học, thầy dạy nghề (tiếng xưng hô của học sinh đối với thầy giáo). Ví dụ : - 私淑弟子(未亲自受业的弟子)。 kẻ tự nhận là học trò.
受业 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học nghề; theo học
跟随老师学习
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
✪ 2. thầy dạy nghề (tiếng xưng hô của học sinh đối với thầy giáo)
学生对老师的自称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受业
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 那种 做法 在 业界 很 不 受欢迎
- Phương pháp đó không được ưa chuộng trong ngành.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
- 她 在 受业 于 著名 老师
- Cô ấy đang học nghề với thầy nổi tiếng.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
受›