Đọc nhanh: 指导者 (chỉ đạo giả). Ý nghĩa là: huấn luyện viên, Nhạc trưởng, cố vấn.
指导者 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. huấn luyện viên
coach
✪ 2. Nhạc trưởng
conductor
✪ 3. cố vấn
counselor
✪ 4. giám đốc
director
✪ 5. hướng dẫn
guide
✪ 6. người hướng dẫn
instructor
✪ 7. người cố vấn
mentor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指导者
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 对 修练 者 在 不同 层次 能 起到 不同 指导作用
- đối với người tu luyện tại các tầng khác nhau, có thể phát huy tác dụng chỉ đạo khác nhau.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 他 是 一位 卓越 的 领导者
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
- 他 指导 了 队员 的 战术
- Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
指›
者›