Đọc nhanh: 训诲 (huấn hối). Ý nghĩa là: dạy bảo; huấn hối.
训诲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy bảo; huấn hối
教导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训诲
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他们 被 老板 训了 一顿
- Họ bị sếp mắng một trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
训›
诲›
Giáo Dục
Giáo Hội, Nhà Chung
răn dạy; huấn giớiphê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)
Giáo Huấn, Bài Họ
Chỉ Đạo
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn