指示 zhǐshì
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ thị】

Đọc nhanh: 指示 (chỉ thị). Ý nghĩa là: chỉ thị (văn tự hoặc lời nói mà cấp trên chỉ thị cho cấp dưới), ra chỉ thị, chỉ thị (cấp trên đưa ra các nguyên tắc, cách làm yêu cầu cấp dưới làm theo). Ví dụ : - 执行上级的指示。 chấp hành chỉ thị của cấp trên.. - 对上级的这项指示,我们应当不折不扣地贯彻执行 Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.. - 领导指示一定要把这次事故的根源查清 Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.

Ý Nghĩa của "指示" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

指示 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ thị (văn tự hoặc lời nói mà cấp trên chỉ thị cho cấp dưới)

指示下级或晚辈的话或文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 执行 zhíxíng 上级 shàngjí de 指示 zhǐshì

    - chấp hành chỉ thị của cấp trên.

  • volume volume

    - duì 上级 shàngjí de 这项 zhèxiàng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 不折不扣 bùzhébùkòu 贯彻执行 guànchèzhíxíng

    - Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.

指示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ra chỉ thị

指给人看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 一定 yídìng yào 这次 zhècì 事故 shìgù de 根源 gēnyuán 查清 cháqīng

    - Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.

✪ 2. chỉ thị (cấp trên đưa ra các nguyên tắc, cách làm yêu cầu cấp dưới làm theo)

上级对下级或长辈对晚辈说明处理某个问题的原则和方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 局长 júzhǎng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 必须 bìxū 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指示

✪ 1. 按照 + A + 的指示...

làm gì theo chỉ chỉ thị của A

Ví dụ:
  • volume

    - 按照 ànzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 顺利 shùnlì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

✪ 2. 指示 + A + Động từ

chỉ thị /yêu cầu A làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 准时 zhǔnshí jiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi nộp bài tập về nhà đúng giờ

So sánh, Phân biệt 指示 với từ khác

✪ 1. 指示 vs 指点

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là chỉ ra phương hướng, phương pháp cho đối tượng nào đó.
- Đều là động từ.
Khác:
- "指点" tập trung vào việc chỉ ra cho người khác biết.
Phạm vi hẹp và nhẹ hơn so với 指示.
"指示" tập trung vào việc chỉ rõ các nguyên tắc và phương pháp xử lý vấn đề, phần lớn được sử dụng cho cấp trên đối với cấp dưới hoặc người lớn tuổi với người nhỏ tuổi, ngữ nghĩa trang trọng.
- "指点" mang nghĩa nói xấu sau lưng về sai phạm và lỗi lầm của họ mắc.
- có thể làm danh từ.
Chỉ văn tự hoặc lời nói mà cấp trên chỉ thị cho cấp dưới.
- "指点" có thể trùng điệp.
( hai cách của adj và v)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指示

  • volume volume

    - 局长 júzhǎng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 必须 bìxū 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 官员 guānyuán dōu 应该 yīnggāi 按照 ànzhào 当局 dāngjú 指示 zhǐshì 做事 zuòshì

    - Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 顺利 shùnlì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

  • volume

    - 县委 xiànwěi de 指示 zhǐshì niàn gěi 大家 dàjiā tīng

    - anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.

  • volume volume

    - duì 上级 shàngjí de 这项 zhèxiàng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 不折不扣 bùzhébùkòu 贯彻执行 guànchèzhíxíng

    - Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.

  • volume volume

    - zūn 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy tuân theo chỉ thị hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi qǐng 根据 gēnjù 指示 zhǐshì 行事 xíngshì

    - Mọi người, xin làm theo hướng dẫn.

  • volume volume

    - 跟随 gēnsuí 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa