带领 dàilǐng
volume volume

Từ hán việt: 【đới lĩnh】

Đọc nhanh: 带领 (đới lĩnh). Ý nghĩa là: dẫn; đưa; dẫn đầu, lãnh đạo; chỉ huy; dẫn dắt; hướng dẫn. Ví dụ : - 他带领我们去山顶。 Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.. - 老师带领学生参观博物馆。 Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.. - 他带领孩子们过马路。 Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.

Ý Nghĩa của "带领" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 3

带领 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn; đưa; dẫn đầu

在前头领着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 我们 wǒmen 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 带领 dàilǐng 学生 xuésheng 参观 cānguān 博物馆 bówùguǎn

    - Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 孩子 háizi men guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 我们 wǒmen 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. lãnh đạo; chỉ huy; dẫn dắt; hướng dẫn

领导并指挥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 大家 dàjiā 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy hướng dẫn mọi người hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 团队 tuánduì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 公司 gōngsī 渡过 dùguò 危机 wēijī

    - Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 员工 yuángōng 克服困难 kèfúkùnnán

    - Anh ấy dẫn dắt nhân viên vượt qua khó khăn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 带领

✪ 1. 带领 + Chủ ngữ + Động từ(参观/ 去/ 推翻/ 建立/ 过上好日子)

lãnh đạo; dẫn dắt ai đó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 带领 dàilǐng 大家 dàjiā guò shàng 好日子 hǎorìzi

    - Anh ấy dẫn dắt mọi người qua những ngày tốt lành.

  • volume

    - 老同学 lǎotóngxué 带领 dàilǐng xīn 同学 tóngxué 参观 cānguān 校园 xiàoyuán

    - Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.

So sánh, Phân biệt 带领 với từ khác

✪ 1. 带领 vs 率领

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "带领" và "率领"giống nhau.
Khác:
- "率领" dùng trong những dịp trang trọng, đối tượng thường là quân đội hoặc đoàn thể có tính chính trị, "带领" thường dùng trong những dịp thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带领

  • volume volume

    - 每天 měitiān 上班 shàngbān dōu dài 领带 lǐngdài

    - Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 公司 gōngsī 渡过 dùguò 危机 wēijī

    - Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.

  • volume volume

    - 领带 lǐngdài 正一正 zhèngyīzhèng

    - Anh ấy chỉnh lại cà vạt.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 团队 tuánduì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • volume volume

    - 领带 lǐngdài 系好 jìhǎo

    - Anh ấy đã thắt cravat gọn gàng.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 我们 wǒmen 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 我们 wǒmen 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 员工 yuángōng 克服困难 kèfúkùnnán

    - Anh ấy dẫn dắt nhân viên vượt qua khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao