Đọc nhanh: 带领 (đới lĩnh). Ý nghĩa là: dẫn; đưa; dẫn đầu, lãnh đạo; chỉ huy; dẫn dắt; hướng dẫn. Ví dụ : - 他带领我们去山顶。 Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.. - 老师带领学生参观博物馆。 Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.. - 他带领孩子们过马路。 Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
带领 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn; đưa; dẫn đầu
在前头领着
- 他 带领 我们 去 山顶
- Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.
- 老师 带领 学生 参观 博物馆
- Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 她 带领 我们 走进 教室
- Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. lãnh đạo; chỉ huy; dẫn dắt; hướng dẫn
领导并指挥
- 他 带领 大家 完成 了 任务
- Anh ấy hướng dẫn mọi người hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 带领 员工 克服困难
- Anh ấy dẫn dắt nhân viên vượt qua khó khăn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 带领
✪ 1. 带领 + Chủ ngữ + Động từ(参观/ 去/ 推翻/ 建立/ 过上好日子)
lãnh đạo; dẫn dắt ai đó làm gì
- 他 带领 大家 过 上 好日子
- Anh ấy dẫn dắt mọi người qua những ngày tốt lành.
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
So sánh, Phân biệt 带领 với từ khác
✪ 1. 带领 vs 率领
Giống:
- Ý nghĩa của "带领" và "率领"giống nhau.
Khác:
- "率领" dùng trong những dịp trang trọng, đối tượng thường là quân đội hoặc đoàn thể có tính chính trị, "带领" thường dùng trong những dịp thông thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带领
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 把 领带 正一正
- Anh ấy chỉnh lại cà vạt.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 把 领带 系好
- Anh ấy đã thắt cravat gọn gàng.
- 他 带领 我们 去 山顶
- Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.
- 她 带领 我们 走进 教室
- Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.
- 他 带领 员工 克服困难
- Anh ấy dẫn dắt nhân viên vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
领›