Đọc nhanh: 美术指导 (mĩ thuật chỉ đạo). Ý nghĩa là: Chỉ đạo mỹ thuật.
美术指导 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ đạo mỹ thuật
艺术指导原指负责影片中布景设计的人。近来常被称为“制作设计”(Production Designer),负责协调灯光、摄影、特效、服装、道具、剪接各组人员的工作设计整体的视觉风格。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美术指导
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 优美 的 民间艺术
- nghệ thuật dân gian hay.
- 他 经营 古董 和 美术品
- Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 指导 了 队员 的 战术
- Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.
- 他 掌握 了 领导 的 艺术 技巧
- Anh ấy nắm vững kỹ thuật nghệ thuật lãnh đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
指›
术›
美›